Tham khảo Ishihara Satomi

  1. 石原さとみ [Ishihara Satomi Horipro official website] (bằng tiếng Japanese). HoriPro Inc. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. 石原さとみ [Ishihara Satomi's profile] (bằng tiếng Japanese). eiga.com inc. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Ishihara Satomi - biểu tượng sắc đẹp cao 1,57 m của Nhật Bản
  4. “石原さとみのプロフィール”. 日本タレント名鑑 (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Satomi Ishihara Biography”.
  6. “2020 Tokyo Olympics torch design resembles cherry blossom”. WCSH. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  7. “Nhan sắc 'Kim Tae Hee của Nhật Bản' Ishihara Statomi”.
  8. “Nàng 'Kim Tae Hee nước Nhật' luôn nhai 30 lần trước khi nuốt, trung thành với 3 loại thực phẩm để giảm từ 62kg xuống 45kg”.
  9. Ishihara Satomi - biểu tượng sắc đẹp Nhật Bản
  10. 「窓を開けたら」石原さとみ主演・一青窈「音木箱」主題歌. Columbia Music Entertainment (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  11. “Kimi wa Petto”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  12. “TV きみはペット - allcinema”. allcinema (bằng tiếng Nhật). Stingray. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  13. “Teru Teru Kazoku”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  14. 天国への応援歌 チアーズ~チアリーディングに懸けた青春~ (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “TBS「水曜プレミア ビー・バップ・ハイスクール」” (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Water Boys 2”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  17. “Yoshitsune”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  18. 義経. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “H2 - Kimi to itahibi”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  20. “Akai Giwaku”. JDorama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  21. 怪談スペシャル (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. ビー・バップ・ハイスクール (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. ドラマ「クライマーズ・ハイ」 (bằng tiếng Japanese). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “Ns'あおい” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Ns' Aoi”. JDrama.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  26. 手の上のシャボン玉 (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Ns'あおいスペシャル”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. テレビ朝日 氷点 (bằng tiếng Japanese). TV Asahi Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 翼の折れた天使たち (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. 花嫁とパパ (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. 世にも奇妙な物語 秋の特別編. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “恋のから騒ぎ ドラマスペシャル ~LOVE STORIES~ IV”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. まるまる ちびまる子ちゃん 第26話 (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. 鹿鳴館 (bằng tiếng Japanese). TV Asahi Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. 朝日放送 パズル (bằng tiếng Japanese). TV Asahi Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. ドラマ24「ウォーキン バタフライ」 (bằng tiếng Japanese). TV Tokyo. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. 長生き競争! (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. ヴォイス~命なき者の声~ (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “TBS ドラマ 『 こちら葛飾区亀有公園前派出所 』” (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “左目探偵EYE” (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. 裸の大将 火の国・熊本篇~女心が噴火するので~ (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. 石原さとみがオジサンに!? ドラマ「椿山課長の七日間」制作発表 (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “左目探偵EYE” (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “NHKオンデマンド 古代史ドラマスペシャル 大仏開眼” (bằng tiếng Japanese). NHK. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. 逃亡弁護士 (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. 石原さとみがインチキ霊能力者に! 10月クールの新ドラマで谷原章介と“迷”コンビを結成!? (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. スペシャルドラマ 坂の上の雲 (bằng tiếng Japanese). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. ブルドクター (bằng tiếng Japanese). Nippon Television Network Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “NHK土曜ドラマスペシャル” (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. 蛇蝎のごとく (bằng tiếng Japanese). TV Tokyo. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. リッチマン、プアウーマン (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. ラッキーセブン (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “リッチマン、プアウーマンinニューヨーク” (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. 土曜スペシャル・世にも奇妙な物語’13秋の特別編 (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. 月曜ゴールデン特別企画『恋』 (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. 新春ドラマスペシャル“新参者”加賀恭一郎「眠りの森」 (bằng tiếng Japanese). Tokyo Broadcasting System Television, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. 失恋ショコラティエ (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. ほんとにあった怖い話 (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. ディア・シスター (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “TV 5→9 ~私に恋したお坊さん~”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “TV 地味にスゴイ!校閲ガール・河野悦子”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. アンナチュラル (bằng tiếng japanese). TBS Television. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. 高嶺の花 日本テレビ (bằng tiếng japanese). Nippon TV. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. アンサング・シンデレラ 病院薬剤師の処方箋 (bằng tiếng Japanese). Fuji Television Network, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “わたしのグランパ Official website” (bằng tiếng Japanese). My Grandpa Production Committee. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. すべり台 (bằng tiếng Japanese). eiga.com inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “北の零年 Official website”. kitano-zeronen.jp (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. 『包帯クラブ』柳楽優弥、石原さとみ、田中圭、関めぐみ、佐藤千亜妃 単独インタビュー (bằng tiếng Japanese). Cinematoday Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. 銀幕版スシ王子! ニューヨークへ行く (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Corporations. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. 『フライング☆ラビッツ』石原さとみ&真木よう子 単独インタビュー (bằng tiếng Japanese). Cinematoday Inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. 「幸せです・・・」生田斗真、初主演映画『人間失格』公開前夜祭で感激の男泣き (bằng tiếng Japanese). oricon ME inc. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “座頭市 The Last” (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. 映画「インシテミル7日間のデス・ゲーム」公式サイト [Official website] (bằng tiếng Japanese). The Incite Mill Production Committee. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. どうして俺は嫌われる?! [Official website]. manzaigang.jp (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “月光ノ仮面 Official website”. gekkonokamen.com (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “映画『貞子3D2』公式サイト”. sadako3d.jp (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “BUNGO ささやかな欲望 見つめられる淑女たち編” (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Corporation. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. 映画『カラスの親指』公式サイト (bằng tiếng Japanese). Karasu no Oyayubi Film Partners. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “映画『貞子3D2』公式サイト”. sadako3d.jp (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “映画『Monsterz モンスターズ』公式サイト” [Official website] (bằng tiếng Japanese). Monsters Film Partners. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. 映画「幕末高校生」 (bằng tiếng Japanese). Bakumatsu Kōkousei Production Committee. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. 映画『風に立つライオン』公式サイト (bằng tiếng Japanese). Kaze ni Tatsu Lion Production Committee. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “Official English Poster”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  84. 映画『進撃の巨人』公式サイト [Official website] (bằng tiếng Japanese). Attack on Titan Production Committee. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “New Japanese Godzilla Film Unveils Cast, Title”. Anime News Network. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015.
  86. 映画『忍びの国』公式サイト. shinobinokuni.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  87. 濱田岳、妻夫木聡、竹内結子、石原さとみ!「決算!忠臣蔵」に超豪華キャスト続々 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  88. “Winners of "VOGUE NIPPON Women of the Year 2010"”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  89. “Toyota, Yonekura, Ishihara & Kutsuna get awarded for their beautiful legs”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  90. “Ishihara Satomi and Iura Arata receive 'Best Formalist' award”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  91. “The "Independent Critics" List 100 Most Beautiful Faces of 2013”. TC Candler. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  92. “AKB48 receives 'Best Dressed Eyes Awards' for the 2nd time”. tokyohive. 6Theory Media, LLC. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  93. “100 Most Beautiful Faces 2014”. TC Candler. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.
  94. “今年、Yahoo!で最も検索されたのは「羽生結弦」さん 「Yahoo!検索大賞2014」発表” (bằng tiếng Japanese). Zaikei Shimbun. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. 報知映画賞 歴代受賞一覧 [Hochi film award successive winners] (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. 歴代受賞者と受賞作品 [successive winners and titles] (bằng tiếng Japanese). Nikkan Sports News. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “46th Blue Ribbon Awards”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “Japan Movie Critics Award 2000-2009” (bằng tiếng Japanese). Japan Movie Critics Award. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. “27th Japan Academy Prize” (bằng tiếng Japanese). Japan Academy Prize Association. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “Golden Arrow Award Successive Winner” (PDF) (bằng tiếng Japanese). Japan Magazine Publishers Association. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. 第25回ヨコハマ映画祭 日本映画個人賞 [25th Yokohama Film Festival] (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  102. “Élan d'Or successive winners list” (bằng tiếng Japanese). All Nippon Producers Association. Bản gốc lưu trữ Tháng 3 5, 2016. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  103. “29th Japan Academy Prize” (bằng tiếng Japanese). Japan Academy Prize Association. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  104. “International Drama Festival:TOKYO DRAMA AWARDS” (bằng tiếng Japanese). International Drama Festival in Tokyo. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  105. “The 87th Drama Academy Awards (Autumn 2015) - Best Leading Actress”. Dorama World. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.